Đọc nhanh: 香蕉饼 (hương tiêu bính). Ý nghĩa là: Bánh chuối.
Ý nghĩa của 香蕉饼 khi là Danh từ
✪ Bánh chuối
香蕉饼属于点心菜谱,主要原料是香蕉一根、鸡蛋一枚、面粉若干;工艺是烙,配料为盐,油,制作简单,有清热润肠,促进肠胃蠕动等功效。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉饼
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 这个 香蕉 甜甜的
- Quả chuối này ngọt ngọt .
- 香蕉 不能 连皮 吃
- Chuối không thể ăn cả vỏ.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香蕉饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香蕉饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕉›
饼›
香›