灵魂 línghún

Từ hán việt: 【linh hồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵魂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh hồn). Ý nghĩa là: linh hồn, tâm linh; tư tưởng; tâm hồn, nhân cách; lương tâm. Ví dụ : - 。 Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.. - 。 Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.. - 。 Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵魂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵魂 khi là Danh từ

linh hồn

迷信的人认为附在人的躯体上作为主宰的一种非物质的东西,灵魂离开躯体后人即死亡

Ví dụ:
  • - 灵魂 línghún 不朽 bùxiǔ 永远 yǒngyuǎn 存在 cúnzài

    - Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.

  • - 灵魂 línghún 离体 lítǐ 人即 rénjí 死亡 sǐwáng

    - Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.

tâm linh; tư tưởng; tâm hồn

心灵;思想

Ví dụ:
  • - de 歌声 gēshēng 直击 zhíjī 灵魂 línghún

    - Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.

  • - 读书 dúshū néng 丰富 fēngfù rén de 灵魂 línghún

    - Đọc sách giúp nuôi dưỡng tâm hồn.

nhân cách; lương tâm

人格; 良心

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • - shì 一个 yígè yǒu 灵魂 línghún de rén

    - Anh ấy là một người có phẩm cách.

linh hồn

比喻起指导和决定作用的因素

Ví dụ:
  • - 创新 chuàngxīn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Sáng tạo là linh hồn của công việc.

  • - 责任感 zérèngǎn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵魂

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 蛀蚀 zhùshí 灵魂 línghún

    - cắn rứt lương tâm.

  • - 腐烂 fǔlàn de 灵魂 línghún

    - linh hồn sa đoạ

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 责任感 zérèngǎn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.

  • - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • - 创新 chuàngxīn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Sáng tạo là linh hồn của công việc.

  • - de 歌声 gēshēng 直击 zhíjī 灵魂 línghún

    - Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.

  • - 灵魂 línghún 离体 lítǐ 人即 rénjí 死亡 sǐwáng

    - Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.

  • - 灵魂 línghún 不朽 bùxiǔ 永远 yǒngyuǎn 存在 cúnzài

    - Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.

  • - 我们 wǒmen de 灵魂 línghún 是否 shìfǒu 不朽 bùxiǔ

    - Linh hồn của chúng ta có bất tử không?

  • - shì 一个 yígè yǒu 灵魂 línghún de rén

    - Anh ấy là một người có phẩm cách.

  • - 封建 fēngjiàn 余毒 yúdú 腐化 fǔhuà le 一些 yīxiē rén de 灵魂 línghún

    - tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.

  • - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • - 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 透过 tòuguò 告解 gàojiě 获得 huòdé 赦罪 shèzuì 净化 jìnghuà 灵魂 línghún

    - Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

  • - 读书 dúshū néng 丰富 fēngfù rén de 灵魂 línghún

    - Đọc sách giúp nuôi dưỡng tâm hồn.

  • - 据说 jùshuō 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 一位 yīwèi 明朝 míngcháo 诗人 shīrén de 灵魂 línghún

    - Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵魂

Hình ảnh minh họa cho từ 灵魂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao