Từ hán việt: 【túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc). Ý nghĩa là: Xem: 〗①②, cây kê; hạt kê, họ Túc. Ví dụ : - 。 vải vóc lương thực.. - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.. - vải vóc lương thực; cơm áo

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Xem: 见〖谷子〗①②

Ví dụ:
  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cây kê; hạt kê

họ Túc

(Sù) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粟

Hình ảnh minh họa cho từ 粟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWFD (一田火木)
    • Bảng mã:U+7C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao