- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
- Pinyin:
Cāng
- Âm hán việt:
Thương
- Nét bút:丶丶一ノ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡仓
- Thương hiệt:EOSU (水人尸山)
- Bảng mã:U+6CA7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 沧
-
Phồn thể
滄
-
Cách viết khác
𣳁
𣶟
𤀅
Ý nghĩa của từ 沧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 沧 (Thương). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一ノ丶フフ). Ý nghĩa là: 1. rét lạnh, 3. chất lượng. Từ ghép với 沧 : 滄海 Biển xanh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rét lạnh
- 2. biển khơi, mênh mông
- 3. chất lượng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển