算命家 suànmìng jiā

Từ hán việt: 【toán mệnh gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "算命家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán mệnh gia). Ý nghĩa là: thầy bói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 算命家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 算命家 khi là Danh từ

thầy bói

fortune-teller

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算命家

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 身家性命 shēnjiāxìngmìng

    - tính mạng của bản thân và gia đình.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 算命先生 suànmìngxiānsheng zhàn le 一卦 yīguà

    - Ông thầy bói đã xem một quẻ.

  • - 屈指一算 qūzhǐyīsuàn 离家 líjiā 已经 yǐjīng 十年 shínián le

    - tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.

  • - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • - píng kàn 手纹 shǒuwén 算命 suànmìng

    - Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.

  • - 几儿 jǐér 打算 dǎsuàn 搬家 bānjiā

    - Bạn chuyển nhà vào ngày nào?

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 这次 zhècì 革命 gémìng 改变 gǎibiàn le 国家 guójiā de 命运 mìngyùn

    - Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.

  • - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 获得 huòdé gèng duō de 利润 lìrùn 拼命 pīnmìng 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.

  • - 这位 zhèwèi 算命先生 suànmìngxiānsheng hái 年轻 niánqīng

    - Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.

  • - 预算 yùsuàn de 支出 zhīchū 部分 bùfèn shì 国家 guójiā de 拨款 bōkuǎn

    - phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

  • - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 合资 hézī kāi 一家 yījiā xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.

  • - 大家 dàjiā 了解 liǎojiě 这句 zhèjù huà de 命意 mìngyì 所在 suǒzài

    - mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.

  • - 很多 hěnduō 人信 rénxìn 算命 suànmìng lái 决策 juécè

    - Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 算命家

Hình ảnh minh họa cho từ 算命家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算命家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao