筛选 shāixuǎn

Từ hán việt: 【si tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "筛选" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (si tuyến). Ý nghĩa là: lọc; lọc chọn; sàng lọc. Ví dụ : - 。 Tôi đang lọc các tài liệu này.. - 。 Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.. - 。 Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 筛选 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 筛选 khi là Động từ

lọc; lọc chọn; sàng lọc

去掉不好的,选出好的

Ví dụ:
  • - zài 筛选 shāixuǎn 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi đang lọc các tài liệu này.

  • - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 所有 suǒyǒu de 邮件 yóujiàn

    - Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筛选 shāixuǎn 客户 kèhù 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 筛选

筛选 + Tân ngữ (信息/简历/应聘者/...)

sàng lọc/lọc chọn cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đã sàng lọc thông tin.

  • - zài 筛选 shāixuǎn 简历 jiǎnlì

    - Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.

筛选 + (的) + Danh từ (方法/过程/标准/...)

"筛选" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 筛选 shāixuǎn de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình sàng lọc rất phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 筛选 shāixuǎn de 标准 biāozhǔn

    - Chúng ta phải tuân thủ các tiêu chí sàng lọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筛选

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 选择 xuǎnzé le 出妻 chūqī

    - Anh ấy đã chọn bỏ vợ.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 筛选 shāixuǎn de 标准 biāozhǔn

    - Chúng ta phải tuân thủ các tiêu chí sàng lọc.

  • - zài 筛选 shāixuǎn 简历 jiǎnlì

    - Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.

  • - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đã sàng lọc thông tin.

  • - zài 筛选 shāixuǎn 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi đang lọc các tài liệu này.

  • - 筛选 shāixuǎn de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình sàng lọc rất phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 所有 suǒyǒu de 邮件 yóujiàn

    - Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筛选 shāixuǎn 客户 kèhù 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.

  • - 他们 tāmen de 配送 pèisòng yuán dōu 没有 méiyǒu 经过 jīngguò 筛选 shāixuǎn

    - Họ không sàng lọc những người giao hàng.

  • - 我们 wǒmen 申请书 shēnqǐngshū 仔细 zǐxì 筛选 shāixuǎn 一下 yīxià 甄别 zhēnbié 优劣 yōuliè

    - Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筛选

Hình ảnh minh họa cho từ 筛选

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筛选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāi
    • Âm hán việt: Si ,
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLLB (竹中中月)
    • Bảng mã:U+7B5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao