shài

Từ hán việt: 【sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sái). Ý nghĩa là: nắng chiếu; chiếu; nắng; rọi, phơi; phơi nắng; sưởi nắng; tắm nắng, không quan tâm; không chú ý. Ví dụ : - ? Nắng có chiếu tới quần áo không?. - 。 Nắng không đến chỗ này.. - 。 Để cho trẻ con tắm nắng nhiều.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nắng chiếu; chiếu; nắng; rọi

太阳照在人身上或者物体上

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang shài 得到 dédào 衣服 yīfú ma

    - Nắng có chiếu tới quần áo không?

  • - 这里 zhèlǐ 太阳 tàiyang shài 不到 búdào

    - Nắng không đến chỗ này.

phơi; phơi nắng; sưởi nắng; tắm nắng

在阳光下吸收光和热

Ví dụ:
  • - ràng 孩子 háizi men duō 晒太阳 shàitàiyang

    - Để cho trẻ con tắm nắng nhiều.

  • - 他们 tāmen zài shài 粮食 liángshí ma

    - Họ đang phơi lương thực à?

không quan tâm; không chú ý

不管

Ví dụ:
  • - zhè 几天 jǐtiān shài

    - Mấy ngày nay anh ấy không quan tâm đến tôi.

  • - shài 一晒 yīshài ba

    - Không quan tâm đến anh ta nữa!

khoe; khoe mẽ; đăng

在网上展示自己或者集体的有关情况

Ví dụ:
  • - zài shài 工资 gōngzī

    - Lão ta đang khoe lương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Phó từ + 晒

Nắng như nào

Ví dụ:
  • - 太晒 tàishài le

    - Nắng quá.

  • - 这里 zhèlǐ hěn shài

    - Ở đây rất nắng.

晒 + Tân ngữ

Phơi cái gì

Ví dụ:
  • - shài 东西 dōngxī

    - Phơi đồ đạc.

  • - shài 裤子 kùzi

    - Phơi quần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • - 爷爷 yéye 戴着 dàizhe 帽子 màozi 晒太阳 shàitàiyang

    - Ông nội đội mũ phơi nắng.

  • - 晒谷 shàigǔ 坪上 píngshàng yǒu 很多 hěnduō 稻谷 dàogǔ

    - Trên sân phơi có rất nhiều lúa.

  • - 谷子 gǔzi 耙开 bàkāi 晒晒 shàishài

    - cào thóc ra phơi.

  • - 盐滩 yántān ( 晒盐 shàiyán de 海滩 hǎitān )

    - bãi muối; ruộng muối

  • - 他们 tāmen zài 海滩 hǎitān shàng 晒太阳 shàitàiyang

    - Họ đang tắm nắng trên bãi biển.

  • - 脸膛儿 liǎntángér shài 黑黑的 hēihēide

    - khuôn mặt sạm nắng.

  • - zài shài 工资 gōngzī

    - Lão ta đang khoe lương.

  • - 枣儿 zǎoér dōu shài 干巴 gānbā le

    - Táo phơi khô rồi.

  • - shài 东西 dōngxī

    - Phơi đồ đạc.

  • - shài 一晒 yīshài ba

    - Không quan tâm đến anh ta nữa!

  • - zài 太阳 tàiyang 底下 dǐxià 头发 tóufà 晒干 shàigān

    - Tôi phơi khô tóc dưới nắng.

  • - 晾晒 liàngshài 粮食 liángshí

    - phơi lương thực.

  • - 被褥 bèirù yào 经常 jīngcháng 晾晒 liàngshài

    - chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.

  • - 翻晒 fānshài 粮食 liángshí

    - phơi lương thực

  • - 天已 tiānyǐ 放晴 fàngqíng 人们 rénmen máng zhe 晒衣服 shàiyīfú

    - trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.

  • - 防晒霜 fángshàishuāng

    - Kem chống nắng

  • - chū 门前 ménqián 涂好 túhǎo 防晒霜 fángshàishuāng

    - Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.

  • - 我们 wǒmen yóu le yǒng 然后 ránhòu jiù tǎng zài 太阳 tàiyang xià 晒干 shàigān

    - Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晒

Hình ảnh minh họa cho từ 晒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shài
    • Âm hán việt: Sái
    • Nét bút:丨フ一一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMCW (日一金田)
    • Bảng mã:U+6652
    • Tần suất sử dụng:Cao