Đọc nhanh: 策论 (sách luận). Ý nghĩa là: sách luận; nghị chương; tấu chương (thời phong kiến chỉ các bài văn nghị luận về các vấn đề chính trị phía trước để hiến sách cho triều đình).
Ý nghĩa của 策论 khi là Danh từ
✪ sách luận; nghị chương; tấu chương (thời phong kiến chỉ các bài văn nghị luận về các vấn đề chính trị phía trước để hiến sách cho triều đình)
封建时代指议论当前政治问题、向朝廷献策的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策论
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 我们 讨论 了 公司 的 新 政策
- Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 决策 基于 公司 内部 的 讨论
- Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 策论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm策›
论›