促销策略 Cùxiāo cèlüè

Từ hán việt: 【xúc tiêu sách lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "促销策略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xúc tiêu sách lược). Ý nghĩa là: Sách Lược Cổ Động (Promotion policies).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 促销策略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 促销策略 khi là Danh từ

Sách Lược Cổ Động (Promotion policies)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销策略

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - xīn 政策 zhèngcè 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.

  • - 老板 lǎobǎn zài 思索 sīsuǒ 策略 cèlüè

    - Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.

  • - 消费者 xiāofèizhě bèi 促销 cùxiāo 活动 huódòng 吸引 xīyǐn

    - Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.

  • - zhèng 策略 cèlüè 展宽 zhǎnkuān

    - Chính sách mở rộng một chút.

  • - xīn 政策 zhèngcè 起到 qǐdào 促进作用 cùjìnzuòyòng

    - Chính sách mới đóng vai trò thúc đẩy.

  • - 我们 wǒmen 制定 zhìdìng le 策略 cèlüè lái 规避 guībì 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.

  • - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • - 这样 zhèyàng zuò 不够 bùgòu 策略 cèlüè

    - làm như thế này không có phương pháp tí nào

  • - 政策 zhèngcè de 变化 biànhuà 促进 cùjìn le 改革 gǎigé de 作用 zuòyòng

    - Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.

  • - 促销 cùxiāo 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 顾客 gùkè

    - Khuyến mãi thu hút nhiều khách.

  • - 宣布 xuānbù 撤销 chèxiāo 公司 gōngsī de xīn 政策 zhèngcè

    - Anh ấy tuyên bố hủy bỏ chính sách mới của công ty.

  • - xīn 政策 zhèngcè 促使 cùshǐ 公司 gōngsī 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.

  • - 市场部 shìchǎngbù zài 下周 xiàzhōu kāi 策略 cèlüè huì

    - Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.

  • - de 策略 cèlüè 非常 fēicháng

    - Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.

  • - 采用 cǎiyòng 有效 yǒuxiào de 营销 yíngxiāo 策略 cèlüè

    - Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả

  • - 我们 wǒmen yào 采取 cǎiqǔ 灵活 línghuó de 策略 cèlüè

    - Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.

  • - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí 主要 zhǔyào shì 销售策略 xiāoshòucèlüè

    - Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 促销策略

Hình ảnh minh họa cho từ 促销策略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促销策略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao