Đọc nhanh: 策马 (sách mã). Ý nghĩa là: thúc ngựa. Ví dụ : - 他噼噼啪啪地挥鞭策马狂跑。 Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
Ý nghĩa của 策马 khi là Động từ
✪ thúc ngựa
用马刺抽打马
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策马
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 古人 用 长策 赶马
- Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 策马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm策›
马›