Đọc nhanh: 策略性关税 (sách lược tính quan thuế). Ý nghĩa là: Thuế quan có tính sách lược.
Ý nghĩa của 策略性关税 khi là Danh từ
✪ Thuế quan có tính sách lược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策略性关税
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 老板 在 思索 策略
- Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 正 策略 展宽
- Chính sách mở rộng một chút.
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 这项 政策 与 经济 相关
- Chính sách này liên quan đến kinh tế.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我 需要 一个 有 全国性 策略 的 竞选 经理
- Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 策略性关税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策略性关税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
性›
略›
税›
策›