Đọc nhanh: 笔资 (bút tư). Ý nghĩa là: nhuận bút; tiền nhuận bút.
Ý nghĩa của 笔资 khi là Danh từ
✪ nhuận bút; tiền nhuận bút
旧时称写字、画画、做文章所得的报酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔资
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 这笔 资产 非常 重要
- Khoản vốn này rất quan trọng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
资›