Đọc nhanh: 直径 (trực kính). Ý nghĩa là: đường kính. Ví dụ : - 径尺(直径一尺)。 kích thước đường kính.. - 团箕直径是多少 Cái nia đường kính là bao nhiêu?. - 他们的直径都小于一毫米 Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
Ý nghĩa của 直径 khi là Danh từ
✪ đường kính
通过圆心并且两端都在圆周上的线段叫做圆的直径;通过球心并且两端都在球面上的线段叫做球的直径
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直径
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 成功 路径 并非 总是 直线
- Con đường đến thành công không phải lúc nào cũng thẳng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm径›
直›