Đọc nhanh: 笔画 (bút hoạ). Ý nghĩa là: nét bút (các nét chấm, ngang, sổ, phẩy, mác tạo thành chữ Hán); hoạch. Ví dụ : - 画工笔画必须先学会打底子。 vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.. - 依姓氏笔画多少排列。 dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.. - 笔画多的字很难写。 Chữ nhiều nét rất khó viết.
Ý nghĩa của 笔画 khi là Danh từ
✪ nét bút (các nét chấm, ngang, sổ, phẩy, mác tạo thành chữ Hán); hoạch
组成汉字的点、横、竖、撇、捺等
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 依 姓氏笔画 多少 排列
- dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔画
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 折 笔画 难写
- Nét gập khó viết.
- 她 喜欢 用 毛笔 画画
- Cô ấy thích vẽ bằng bút lông.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 我用 铅笔画 了 一幅 画
- Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 这幅 画 是 他 的 大手笔
- Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 这幅 画 的 笔法 很 独特
- Cách vẽ của bức tranh này rất độc đáo.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 点 是 重要 的 笔画
- Nét chấm là nét viết quan trọng.
- 这提 笔画 怎么 写 ?
- Nét hất này viết như thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm画›
笔›