Đọc nhanh: 铅笔画 (duyên bút hoạ). Ý nghĩa là: tranh (vẽ bằng bút chì).
Ý nghĩa của 铅笔画 khi là Danh từ
✪ tranh (vẽ bằng bút chì)
素描的一种,用铅笔绘成的图画描绘方法和木炭画类似,但较木炭画光暗层次更分明,笔法更细致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅笔画
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 铅笔刀 儿
- dao vót bút chì; dao chuốt bút chì
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 这 铅笔 被 旋得 很 尖
- Cây bút chì này được gọt rất nhọn.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 这个 铅笔 折不断
- Cái bút chì này bẻ không gãy.
- 折 笔画 难写
- Nét gập khó viết.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 她 喜欢 用 毛笔 画画
- Cô ấy thích vẽ bằng bút lông.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 我用 铅笔画 了 一幅 画
- Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 他 用 铅笔画 线
- Anh ấy dùng bút chì để vạch đường.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铅笔画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铅笔画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm画›
笔›
铅›