Đọc nhanh: 笔画名称 (bút hoạ danh xưng). Ý nghĩa là: tên nét (chữ hán).
Ý nghĩa của 笔画名称 khi là Danh từ
✪ tên nét (chữ hán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔画名称
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 折 笔画 难写
- Nét gập khó viết.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 赏鉴 名画
- thưởng thức bức danh hoạ.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔画名称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔画名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
画›
称›
笔›