Đọc nhanh: 掏心掏肺 (đào tâm đào phế). Ý nghĩa là: hoàn toàn cống hiến (cho một người).
Ý nghĩa của 掏心掏肺 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn cống hiến (cho một người)
to be totally devoted (to a person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏心掏肺
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 掏 口袋
- Móc túi.
- 他 掏出 一把 枪
- Hắn ta lấy ra một khẩu súng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 掏腰包
- móc hầu bao; rút hầu bao
- 掏 黑窝
- đào tận sào huyệt
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 掏钱
- Móc tiền; lấy tiền ra.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 在 墙上 掏 一个 洞
- Khoét một lỗ trên tường.
- 别 让 我 掏钱 了 !
- Đừng bắt tôi trả tiền nữa!
- 没心没肺 地 跳 , 没羞没臊 地笑 , 没日没夜 地玩 , 没完没了 的 闹
- Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掏心掏肺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掏心掏肺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
掏›
肺›