Đọc nhanh: 童话 (đồng thoại). Ý nghĩa là: truyện cổ tích; truyện nhi đồng. Ví dụ : - 听起来像是童话故事。 Nghe như một câu chuyện cổ tích.. - 我喜欢阅读有趣童话。 Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.. - 孩子们相信神奇童话。 Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
Ý nghĩa của 童话 khi là Danh từ
✪ truyện cổ tích; truyện nhi đồng
儿童文学的一种体裁,通过丰富的想像、幻想和夸张来编写适合于儿童欣赏的故事
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
- 我 喜欢 阅读 有趣 童话
- Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童话
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 童话般 的 故事
- Giống như câu chuyện cổ tích.
- 什么 童话故事
- Điều gì trong truyện cổ tích?
- 我 喜欢 阅读 有趣 童话
- Tôi thích đọc truyện cổ tích thú vị.
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
- 走进 原始森林 , 好像 走进 了 童话 的 幻境
- đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm童›
话›