童年 tóngnián

Từ hán việt: 【đồng niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "童年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng niên). Ý nghĩa là: thời thơ ấu; tuổi thơ ấu; thời niên thiếu. Ví dụ : - 。 Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.. - 怀。 Cô nhớ tuổi thơ của mình.. - 。 Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 童年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 童年 khi là Từ điển

thời thơ ấu; tuổi thơ ấu; thời niên thiếu

儿童时期;幼年

Ví dụ:
  • - 童年 tóngnián shì 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de

    - Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.

  • - 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 童年 tóngnián

    - Cô nhớ tuổi thơ của mình.

  • - de 童年 tóngnián hěn 快乐 kuàilè

    - Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童年

  • - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • - 童年 tóngnián de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ thời thơ ấu

  • - 童年 tóngnián 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

  • - tiáo nián ( 童年 tóngnián )

    - tuổi thơ; tuổi nhỏ

  • - 偏执 piānzhí xíng 人格 réngé 一般 yìbān 形成 xíngchéng 童年 tóngnián

    - Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.

  • - 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 童年 tóngnián

    - Cô nhớ tuổi thơ của mình.

  • - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

  • - 及龄 jílíng 儿童 értóng ( 达到 dádào 入学年龄 rùxuéniánlíng de 儿童 értóng )

    - trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.

  • - 这些 zhèxiē 儿童 értóng de 年龄 niánlíng hěn 接近 jiējìn

    - Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.

  • - 童年时代 tóngniánshídài

    - thời niên thiếu

  • - 悠远 yōuyuǎn de 童年 tóngnián

    - thời niên thiếu xa xưa

  • - de 童年 tóngnián hěn 快乐 kuàilè

    - Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.

  • - 怀念 huáiniàn 童年 tóngnián de 时光 shíguāng

    - Tôi hoài niệm những ngày thơ ấu.

  • - de 童年 tóngnián shì 不幸 bùxìng de

    - Tuổi thơ của cô ấy rất bất hạnh.

  • - 童年 tóngnián shì 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de

    - Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.

  • - 我们 wǒmen 回顾 huígù 童年 tóngnián 时光 shíguāng

    - Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.

  • - 他常 tācháng 忆起 yìqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì

    - Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - 童年 tóngnián xiàng 一个 yígè 七彩 qīcǎi de 沙滩 shātān 欢乐 huānlè de 每天 měitiān dōu zài 拾贝 shíbèi

    - tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.

  • - 爷爷 yéye 惦记着 diànjìzhe 童年 tóngnián de 老房子 lǎofángzi

    - Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 童年

Hình ảnh minh họa cho từ 童年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao