Đọc nhanh: 童年 (đồng niên). Ý nghĩa là: thời thơ ấu; tuổi thơ ấu; thời niên thiếu. Ví dụ : - 童年是无忧无虑的。 Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.. - 她怀念自己的童年。 Cô nhớ tuổi thơ của mình.. - 我的童年很快乐。 Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.
Ý nghĩa của 童年 khi là Từ điển
✪ thời thơ ấu; tuổi thơ ấu; thời niên thiếu
儿童时期;幼年
- 童年 是 无忧无虑 的
- Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.
- 她 怀念 自己 的 童年
- Cô nhớ tuổi thơ của mình.
- 我 的 童年 很 快乐
- Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童年
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 童年 的 遭遇
- cảnh ngộ thời thơ ấu
- 溯 童年 时光 很 美好
- Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.
- 龆 年 ( 童年 )
- tuổi thơ; tuổi nhỏ
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 她 怀念 自己 的 童年
- Cô nhớ tuổi thơ của mình.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 这些 儿童 的 年龄 很 接近
- Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.
- 童年时代
- thời niên thiếu
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
- 我 的 童年 很 快乐
- Tuổi thơ của tôi rất vui vẻ.
- 我 怀念 童年 的 时光
- Tôi hoài niệm những ngày thơ ấu.
- 她 的 童年 是 不幸 的
- Tuổi thơ của cô ấy rất bất hạnh.
- 童年 是 无忧无虑 的
- Tuổi thơ thật vô lo vô nghĩ.
- 我们 回顾 童年 时光
- Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 童年 像 一个 七彩 的 沙滩 , 欢乐 的 你 我 他 每天 都 在 拾贝
- tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
童›