立功 lìgōng

Từ hán việt: 【lập công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập công). Ý nghĩa là: lập công. Ví dụ : - 。 có công được thưởng.. - 。 một người lập công, cả nhà vinh quang.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立功 khi là Động từ

lập công

建立功绩

Ví dụ:
  • - 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - có công được thưởng.

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立功

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - 立大功 lìdàgōng

    - lập công lớn.

  • - 立大功 lìdàgōng

    - Ônh ấy lập đại công.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • - 立功喜报 lìgōngxǐbào

    - tin mừng lập công.

  • - jiàn 功效 gōngxiào

    - thấy công hiệu ngay

  • - 建功立业 jiàngōnglìyè

    - kiến công lập nghiệp.

  • - 他立 tālì 功劳 gōngláo

    - Anh ấy lập công lao.

  • - 屡立 lǚlì 战功 zhàngōng

    - nhiều lần lập công

  • - 为了 wèile 立功 lìgōng 努力 nǔlì 拼搏 pīnbó

    - Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - wèi 国家 guójiā 立下 lìxià le 赫赫 hèhè 功勋 gōngxūn

    - Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • - 希望 xīwàng 能为 néngwéi 国家 guójiā 立下 lìxià diǎn 功劳 gōngláo

    - tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.

  • - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • - 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - có công được thưởng.

  • - xiǎng 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - Tôi muốn lập công chuộc tội.

  • - zài 救灾 jiùzāi zhōng 可立 kělì le 大功 dàgōng

    - trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.

  • - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立功

Hình ảnh minh họa cho từ 立功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao