Đọc nhanh: 立功 (lập công). Ý nghĩa là: lập công. Ví dụ : - 立功受奖。 có công được thưởng.. - 一人立功,全家光荣。 một người lập công, cả nhà vinh quang.
Ý nghĩa của 立功 khi là Động từ
✪ lập công
建立功绩
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立功
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 立大功
- lập công lớn.
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 在 救灾 中 他 可立 了 大功
- trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
立›