Đọc nhanh: 地对空导弹 (địa đối không đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa đất đối không.
Ý nghĩa của 地对空导弹 khi là Danh từ
✪ Tên lửa đất đối không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地对空导弹
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 这是 摩西 对利 未 人 的 教导
- Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 地图 引导 我们 找到 路
- Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.
- 这 是 贴 在 地上 的 引导 图
- Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地对空导弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地对空导弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
对›
导›
弹›
空›