租赁 zūlìn

Từ hán việt: 【tô nhẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "租赁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tô nhẫm). Ý nghĩa là: thuê; mướn, cho thuê; cho mướn. Ví dụ : - 。 Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.. - 。 Chúng tôi cần thuê một số công cụ.. - 。 Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 租赁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 租赁 khi là Động từ

thuê; mướn

租借

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 租赁 zūlìn 一辆车 yīliàngchē

    - Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 租赁 zūlìn 一些 yīxiē 工具 gōngjù

    - Chúng tôi cần thuê một số công cụ.

cho thuê; cho mướn

出租

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 房屋 fángwū 租赁 zūlìn 服务 fúwù

    - Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 设备 shèbèi 租赁 zūlìn

    - Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 租赁

租赁 + Danh từ (业务/ 关系/ 协议/ 合同)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 签了 qiānle 租赁 zūlìn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.

  • - 这份 zhèfèn 租赁 zūlìn 合同 hétóng hěn 详细 xiángxì

    - Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租赁

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 这份 zhèfèn 租赁 zūlìn 合同 hétóng hěn 详细 xiángxì

    - Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • - 房租 fángzū zhǎng le 两倍 liǎngbèi

    - Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!

  • - 车子 chēzi 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.

  • - 出租 chūzū 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • - 出租 chūzū 土地 tǔdì

    - Cho thuê đất.

  • - 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 房租 fángzū 涨价 zhǎngjià le 搬家 bānjiā

    - Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.

  • - 政府 zhèngfǔ 提高 tígāo le 租税 zūshuì

    - Chính phủ đã tăng thuế.

  • - 租赁 zūlìn le 两间 liǎngjiān 平房 píngfáng

    - thuê hai gian nhà trệt.

  • - 我们 wǒmen 签了 qiānle 租赁 zūlìn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 房屋 fángwū 租赁 zūlìn 服务 fúwù

    - Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 租赁 zūlìn 一辆车 yīliàngchē

    - Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 设备 shèbèi 租赁 zūlìn

    - Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 租赁 zūlìn 一些 yīxiē 工具 gōngjù

    - Chúng tôi cần thuê một số công cụ.

  • - 公司 gōngsī 预付 yùfù le 设备 shèbèi de 租赁费 zūlìnfèi

    - Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.

  • - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 租赁

Hình ảnh minh họa cho từ 租赁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租赁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Lìn , Rèn
    • Âm hán việt: Nhấm , Nhẫm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGBO (人土月人)
    • Bảng mã:U+8D41
    • Tần suất sử dụng:Trung bình