Đọc nhanh: 租赁 (tô nhẫm). Ý nghĩa là: thuê; mướn, cho thuê; cho mướn. Ví dụ : - 我们打算租赁一辆车。 Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.. - 我们需要租赁一些工具。 Chúng tôi cần thuê một số công cụ.. - 公司提供房屋租赁服务。 Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
Ý nghĩa của 租赁 khi là Động từ
✪ thuê; mướn
租借
- 我们 打算 租赁 一辆车
- Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.
- 我们 需要 租赁 一些 工具
- Chúng tôi cần thuê một số công cụ.
✪ cho thuê; cho mướn
出租
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 租赁
✪ 租赁 + Danh từ (业务/ 关系/ 协议/ 合同)
- 我们 签了 租赁 合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租赁
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 他 搭 出租 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 政府 提高 了 租税
- Chính phủ đã tăng thuế.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 我们 签了 租赁 合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 我们 打算 租赁 一辆车
- Chúng tôi dự định thuê một chiếc xe.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
- 我们 需要 租赁 一些 工具
- Chúng tôi cần thuê một số công cụ.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 租赁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租赁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm租›
赁›