Đọc nhanh: 租借 (tô tá). Ý nghĩa là: thuê; mướn; tá, cho thuê; cho mướn. Ví dụ : - 租借剧场开会。 thuê rạp kịch mở hội nghị. - 修车铺租借自行车。 tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
Ý nghĩa của 租借 khi là Động từ
✪ thuê; mướn; tá
租用
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
✪ cho thuê; cho mướn
出租
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租借
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
- 他 借助 朋友 的 支持 完成 任务
- Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 租借
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租借 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
租›