常理 chánglǐ

Từ hán việt: 【thường lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường lí). Ý nghĩa là: ý thức chung, lý luận thông thường và đạo đức. Ví dụ : - 。 Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常理 khi là Danh từ

ý thức chung

common sense

Ví dụ:
  • - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

lý luận thông thường và đạo đức

conventional reasoning and morals

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常理

  • - 常务理事 chángwùlǐshì

    - ban quản lý thường trực.

  • - 案件 ànjiàn de 推理 tuīlǐ 过程 guòchéng 非常复杂 fēichángfùzá

    - Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 反常 fǎncháng 心理 xīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • - 护理 hùlǐ 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hộ lý rất vất vả.

  • - de 行为 xíngwéi 违背 wéibèi 常理 chánglǐ tài 乖张 guāizhāng le

    - Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 常理 chánglǐ

    - Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.

  • - 经常 jīngcháng 修理 xiūlǐ 下属 xiàshǔ

    - Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 管理 guǎnlǐ 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng de 构成 gòuchéng 非常 fēicháng 合理 hélǐ

    - Cấu trúc của hệ thống này rất hợp lý.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 治理 zhìlǐ 非常 fēicháng hǎo

    - Việc quản lý của thành phố này rất tốt.

  • - 理想 lǐxiǎng 非常 fēicháng 美好 měihǎo

    - Lý tưởng rất đẹp.

  • - de 理由 lǐyóu 非常 fēicháng 可笑 kěxiào

    - Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.

  • - 经理 jīnglǐ 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng zuò 决策 juécè hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Quản lý rất điềm tĩnh, đưa ra quyết định cẩn thận.

  • - 方解石 fāngjiěshí 色阶 sèjiē 卵石 luǎnshí 纹理 wénlǐ 看起来 kànqǐlai hěn 正常 zhèngcháng

    - Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.

  • - 常常 chángcháng zuò 头发 tóufà 护理 hùlǐ

    - Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.

  • - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • - 理解 lǐjiě 人事 rénshì shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.

  • - 非常 fēicháng 懂得 dǒngde 人事 rénshì de 道理 dàoli

    - Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常理

Hình ảnh minh họa cho từ 常理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao