Đọc nhanh: 法门 (pháp môn). Ý nghĩa là: cửa Phật; Phật môn; chiền môn; pháp môn, phương pháp; cách thức. Ví dụ : - 不二法门。 cùng một biện pháp.
Ý nghĩa của 法门 khi là Danh từ
✪ cửa Phật; Phật môn; chiền môn; pháp môn
佛教指修行者入道的门径,也指佛门
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
✪ phương pháp; cách thức
泛指门径;方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 这种 关门 做法 很难 让 人 接受
- Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
门›