秘谋 mì móu

Từ hán việt: 【bí mưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秘谋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bí mưu). Ý nghĩa là: Mưu kế bàn tính giữ kín. ◇Tân Đường Thư : Vương mỗi chinh phạt; Lượng tại quân trung; thường dự bí mưu ; ; (Trữ Lượng truyện ). Chỉ bí mật mưu hoạch..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秘谋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秘谋 khi là Động từ

Mưu kế bàn tính giữ kín. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Vương mỗi chinh phạt; Lượng tại quân trung; thường dự bí mưu 王每征伐; 亮在軍中; 嘗預祕謀 (Trữ Lượng truyện 褚亮傳). Chỉ bí mật mưu hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘谋

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 总是 zǒngshì 秘而不宣 mìérbùxuān

    - Anh ấy luôn giữ kín không nói.

  • - 他秘 tāmì 相告 xiānggào

    - Anh ta không tiết lộ bí mật.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 人们 rénmen dōu móu 钱财 qiáncái

    - Mọi người đều mưu cầu tiền tài.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • - 王总 wángzǒng de 秘书 mìshū 关系暧昧 guānxìàimèi

    - Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.

  • - 秘密 mìmì mèi zài 心里 xīnli

    - Anh ấy giấu bí mật trong lòng.

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • - 参透机关 cāntòujīguān 看穿 kànchuān 阴谋 yīnmóu huò 秘密 mìmì

    - biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秘谋

Hình ảnh minh họa cho từ 秘谋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秘谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bié , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDPH (竹木心竹)
    • Bảng mã:U+79D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao