Đọc nhanh: 秘方 (bí phương). Ý nghĩa là: bài thuốc gia truyền; bài thuốc bí truyền; khoán. Ví dụ : - 祖传秘方。 bài thuốc gia truyền do tổ tiên truyền lại.
Ý nghĩa của 秘方 khi là Danh từ
✪ bài thuốc gia truyền; bài thuốc bí truyền; khoán
不公开的有显著医疗效果的药方
- 祖传秘方
- bài thuốc gia truyền do tổ tiên truyền lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘方
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 祖传秘方
- bài thuốc gia truyền do tổ tiên truyền lại.
- 祖传秘方
- phương thuốc gia truyền
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 探测 对方 心里 的 秘密
- thăm dò bí mật tâm lý của đối phương.
- 收集 各地 医家 祖传秘方
- thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 阴间 是 个 神秘 的 地方
- Cõi âm là một nơi bí ẩn.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秘方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秘方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
秘›