Đọc nhanh: 研发 (nghiên phát). Ý nghĩa là: nghiên cứu và phát triển. Ví dụ : - 公司正在研发新产品。 Công ty đang nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.. - 他们正在研发一种新药。 Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.. - 他们成功研发了新软件。 Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Ý nghĩa của 研发 khi là Động từ
✪ nghiên cứu và phát triển
研究开发
- 公司 正在 研发 新 产品
- Công ty đang nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
- 他们 正在 研发 一种 新药
- Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
- 这家 公司 以 研发 著称
- Công ty này nổi tiếng về nghiên cứu và phát triển.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研发
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 他们 正在 努力 研发 新 技术
- Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.
- 研究 产生 了 新 的 发现
- Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 研究 从 市场需求 出发
- Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.
- 湖南 邵阳 休闲 旅游 开发 研究
- Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
- 这家 公司 以 研发 著称
- Công ty này nổi tiếng về nghiên cứu và phát triển.
- 我 是 研发 团队 的 微生物学家
- Tôi là nhà vi sinh vật học cho nhóm nghiên cứu.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 公司 正在 研发 新 产品
- Công ty đang nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
- 这个 科研 小组 是 他们 几个 人 自发 地 组织 起来 的
- nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
- 小王 任 研发 的 助理
- Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.
- 他们 正在 研发 一种 新药
- Họ đang nghiên cứu và phát triển một loại thuốc mới.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 研发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
研›