Đọc nhanh: 研发设计工程师 (nghiên phát thiết kế công trình sư). Ý nghĩa là: Kỹ sư R&D.
Ý nghĩa của 研发设计工程师 khi là Danh từ
✪ Kỹ sư R&D
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研发设计工程师
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 这个 工程师 犹豫不决
- Kỹ sư này do dự không quyết.
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 工程 预计 下 月 讫
- Dự án công trình dự kiến tháng sau kết thúc.
- 设计师 正在 勾画 草图
- Nhà thiết kế đang phác thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 研发设计工程师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研发设计工程师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
工›
师›
研›
程›
计›
设›