攻关 gōngguān

Từ hán việt: 【công quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攻关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công quan). Ý nghĩa là: khắc phục khó khăn (trong khoa học kỹ thuật). Ví dụ : - 。 chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攻关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攻关 khi là Động từ

khắc phục khó khăn (trong khoa học kỹ thuật)

攻打关口,比喻努力突破科学、技术等方面的难点

Ví dụ:
  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán 立志 lìzhì 攻关 gōngguān

    - chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻关

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - zhè 不是 búshì 关塔那摩 guāntǎnàmó

    - Đây không phải là Guantanamo.

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • - 姨子 yízi 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của tôi với dì rất tốt.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - 他们 tāmen 社会 shèhuì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • - yǒu 远房亲戚 yuǎnfángqīnqī 关系 guānxì

    - Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán 立志 lìzhì 攻关 gōngguān

    - chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攻关

Hình ảnh minh họa cho từ 攻关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao