Đọc nhanh: 发展研究中心 (phát triển nghiên cứu trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển (Tổ chức Hội đồng Nhà nước CHND Trung Hoa).
Ý nghĩa của 发展研究中心 khi là Danh từ
✪ Trung tâm Nghiên cứu Phát triển (Tổ chức Hội đồng Nhà nước CHND Trung Hoa)
Development Research Center (PRC State Council institution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展研究中心
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 她 醉心于 学术研究
- Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 苦心 研究
- nghiên cứu vất vả tốn sức.
- 她 喜欢 研究 中世纪 历史
- Cô ấy thích nghiên cứu lịch sử thời trung cổ.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 他们 研究 人 的 心理 活动
- Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 研究 中心
- trung tâm nghiên cứu
- 潜心研究
- chuyên tâm nghiên cứu.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 这里 是 人才 开发 中心
- Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.
- 研究 产生 了 新 的 发现
- Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发展研究中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发展研究中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
发›
展›
⺗›
心›
研›
究›