发展研究中心 fāzhǎn yánjiū zhōngxīn

Từ hán việt: 【phát triển nghiên cứu trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发展研究中心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát triển nghiên cứu trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển (Tổ chức Hội đồng Nhà nước CHND Trung Hoa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发展研究中心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发展研究中心 khi là Danh từ

Trung tâm Nghiên cứu Phát triển (Tổ chức Hội đồng Nhà nước CHND Trung Hoa)

Development Research Center (PRC State Council institution)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展研究中心

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - jiàn 正衷 zhèngzhōng 靶心 bǎxīn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 醉心于 zuìxīnyú 学术研究 xuéshùyánjiū

    - Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.

  • - 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn

    - Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.

  • - qǐng 发表 fābiǎo 研究 yánjiū 报告 bàogào de 摘要 zhāiyào

    - Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.

  • - 苦心 kǔxīn 研究 yánjiū

    - nghiên cứu vất vả tốn sức.

  • - 喜欢 xǐhuan 研究 yánjiū 中世纪 zhōngshìjì 历史 lìshǐ

    - Cô ấy thích nghiên cứu lịch sử thời trung cổ.

  • - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū rén de 心理 xīnlǐ 活动 huódòng

    - Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.

  • - 真理 zhēnlǐ zài 不同 bùtóng 意见 yìjiàn de 辩论 biànlùn zhōng 获得 huòdé 发展 fāzhǎn

    - Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.

  • - 不计 bùjì 名利 mínglì 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū

    - Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.

  • - 研究 yánjiū 中心 zhōngxīn

    - trung tâm nghiên cứu

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū

    - chuyên tâm nghiên cứu.

  • - 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 问题 wèntí

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.

  • - 那儒 nàrú 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 学问 xuéwèn

    - Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.

  • - 这里 zhèlǐ shì 人才 réncái 开发 kāifā 中心 zhōngxīn

    - Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.

  • - 研究 yánjiū 产生 chǎnshēng le xīn de 发现 fāxiàn

    - Nghiên cứu đã nảy sinh phát hiện mới.

  • - 公司 gōngsī 下设 xiàshè 生产 shēngchǎn 基地 jīdì 质检中心 zhìjiǎnzhōngxīn 营销中心 yíngxiāozhōngxīn 海外 hǎiwài 研发 yánfā 中心 zhōngxīn

    - Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.

  • - 来自 láizì 先进 xiānjìn 材料 cáiliào 研究 yánjiū 中心 zhōngxīn

    - Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发展研究中心

Hình ảnh minh họa cho từ 发展研究中心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发展研究中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao