Đọc nhanh: 看不上 (khán bất thượng). Ý nghĩa là: không ưng; không ưa; không hợp mắt. Ví dụ : - 我看不上这套衣服。 Tớ không ưng bộ quần áo này.. - 她看不上那个设计。 Cô ấy không ưng cái thiết kế đó.. - 她看不上便宜的衣服。 Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
Ý nghĩa của 看不上 khi là Động từ
✪ không ưng; không ưa; không hợp mắt
表示未达到某种标准和要求,也就是没有达到令人满意的程度
- 我 看不上 这套 衣服
- Tớ không ưng bộ quần áo này.
- 她 看不上 那个 设计
- Cô ấy không ưng cái thiết kế đó.
- 她 看不上 便宜 的 衣服
- Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
- 我 太丑 了 , 他 看不上 我 的
- Tớ xấu quá, anh ấy không có ưng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看不上
✪ Chủ ngữ + 看不上 + Danh từ/ Ai đó
tân ngữ có thể là người hoặc vật
- 我们 看不上 那个 方案
- Chúng tôi không hài lòng với phương án đó.
- 她 看不上 那家店 的 食物
- Cô ấy không thích đồ ăn ở quán đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不上
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 我 看不上 这套 衣服
- Tớ không ưng bộ quần áo này.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 她 看不上 那个 设计
- Cô ấy không ưng cái thiết kế đó.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 她 看不上 便宜 的 衣服
- Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 他 一定 不会 看得 上 我
- Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看不上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看不上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
不›
看›