睡着 shuìzháo

Từ hán việt: 【thuỵ trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睡着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ trứ). Ý nghĩa là: ngủ say; ngủ thiếp đi. Ví dụ : - 。 Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.. - 。 Cục cưng đã ngủ thiếp đi rồi.. - 。 Tôi thấy anh ấy ngủ thiếp đi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睡着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 睡着 khi là Động từ

ngủ say; ngủ thiếp đi

进入睡眠状态。

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 宝宝 bǎobǎo 已经 yǐjīng 睡着 shuìzháo

    - Cục cưng đã ngủ thiếp đi rồi.

  • - 看着 kànzhe 睡着 shuìzháo

    - Tôi thấy anh ấy ngủ thiếp đi.

  • - 病人 bìngrén 终于 zhōngyú 睡着 shuìzháo

    - Bệnh nhận cuối cùng ngủ thiếp đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睡着

A + 慢慢、渐渐、很快 + 睡着

A dần/ từ từ/ rất nhanh + ngủ thiếp đi

Ví dụ:
  • - 渐渐 jiànjiàn 睡着 shuìzháo

    - Anh ấy từ từ ngủ thiếp đi.

  • - 疲惫 píbèi de tǎng xià jiù 很快 hěnkuài 睡着 shuìzháo

    - Cô ấy mệt mỏi nằm xuống rất nhanh ngủ thiếp đi.

So sánh, Phân biệt 睡着 với từ khác

入睡 vs 睡着

Giải thích:

"" là động từ, chủ yếu dùng trong văn viết, còn "" là cấu trúc bổ ngữ động từ, thường dùng trong văn nói.
"" biểu thị khả năng ""(ngủ say), ""(ngủ không say), còn "" thì không có cách dùng này.

睡觉 vs 睡着

Giải thích:

- "" là cụm động từ- tân ngữ, "" là cụm động từ- bổ ngữ.
- "" có nghĩa là muốn hoặc đi ngủ, "" có nghĩa là đã ngủ và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡着

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - zài de 抚摸 fǔmō xià 睡着 shuìzháo le

    - Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.

  • - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡着 shuìzháo le

    - Đứa bé chìm vào giấc ngủ yên bình.

  • - 睡着 shuìzháo de 狮子 shīzi hěn 安静 ānjìng

    - Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.

  • - 小猫 xiǎomāo 安静 ānjìng 地卧 dìwò zhe shuì

    - Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.

  • - 女儿 nǚér bào zhe 枕头 zhěntou 睡着 shuìzháo le

    - Con gái ôm gối ngủ rồi.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

  • - 宝宝 bǎobǎo 已经 yǐjīng 睡着 shuìzháo

    - Cục cưng đã ngủ thiếp đi rồi.

  • - 宝宝 bǎobǎo zài 妈妈 māma 怀里 huáilǐ 睡着 shuìzháo le

    - Bé con ngủ thiếp đi trong lòng mẹ.

  • - 宝宝 bǎobǎo kào zài 妈妈 māma de 胸部 xiōngbù 睡着 shuìzháo le

    - Em bé ngủ dựa trên ngực người mẹ.

  • - 孩子 háizi nào 睡不着 shuìbùzháo

    - Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.

  • - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • - 赖床 làichuáng 睡不着 shuìbùzháo

    - Tôi lạ giường nên ngủ không được.

  • - 凑合着 còuhezhe shuì 一会儿 yīhuìer bié 来回 láihuí 折腾 zhēténg le

    - quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.

  • - bèi 内疚 nèijiù 折磨 zhémó 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.

  • - 昨晚 zuówǎn wèi téng 睡不着 shuìbùzháo

    - Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.

  • - tǎng zài 床垫 chuángdiàn shàng 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.

  • - zhè 木床 mùchuáng 睡着 shuìzháo 舒服 shūfú

    - Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.

  • - kàn le méi 几页 jǐyè jiù 睡着 shuìzháo le

    - Đọc chưa được mấy trang đã ngủ rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡着

Hình ảnh minh họa cho từ 睡着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao