Đọc nhanh: 小睡 (tiểu thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ gật, ngủ trưa, giấc.
Ý nghĩa của 小睡 khi là Động từ
✪ ngủ gật
to doze
✪ ngủ trưa
to nap
✪ giấc
抑制过程在大脑皮层中逐渐扩散并达到大脑皮层下部各中枢的生理现象睡眠能恢复体力和脑力
✪ chợp
不脱衣服小睡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小睡
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 这 小狗 睡得 真 可爱
- Chú chó này ngủ thật đáng yêu.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 小宝宝 睡得 很 香
- Em bé ngủ rất ngon.
- 小猫 在 睡觉
- Con mèo đang ngủ.
- 小猫 卧着 睡觉
- Con mèo nhỏ đang nằm ngủ.
- 小猫 抿 耳 睡大觉
- Mèo con vểnh tai ngủ say.
- 小猫 伏 在 门口 睡觉
- Con mèo nằm sấp ngủ ở cửa.
- 春天 来 了 , 小熊 睡醒 了
- Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.
- 小孩 今天 睡得 特别 香
- Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.
- 她 断断续续 地 小睡 了 片刻
- Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 我 从小 就 有着 果睡 的 习惯
- Từ nhỏ đã có thói quen thả rông lúc ngủ
- 小猫 在 巷子 里 睡觉
- Chú mèo ngủ trong hẻm.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
睡›