Đọc nhanh: 省得 (tỉnh đắc). Ý nghĩa là: tránh; tránh khỏi; để khỏi; cho đỡ; khỏi phải. Ví dụ : - 穿厚一点,省得冷。 Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.. - 快告诉我吧,省得我着急。 Mau nói cho tôi biết, để tôi khỏi sốt ruột.. - 关好门窗,省得被偷东西。 Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
Ý nghĩa của 省得 khi là Liên từ
✪ tránh; tránh khỏi; để khỏi; cho đỡ; khỏi phải
不使发生某种 (不好的) 情况;免得
- 穿厚 一点 , 省得 冷
- Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.
- 快 告诉 我 吧 , 省得 我 着急
- Mau nói cho tôi biết, để tôi khỏi sốt ruột.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 省得
✪ Mệnh đề biểu thị gợi ý, kiến nghị ,省得 + sự việc không mong muốn
tránh việc gì đó/ cái gì đó không tốt xảy ra.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 别 迟到 , 省得 影响 大家
- Đừng đến muộn, để tránh ảnh hưởng mọi người.
So sánh, Phân biệt 省得 với từ khác
✪ 省得 vs 免得
Giống:
- "省得" và "免得" đều là liên từ, được dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, biểu thị do hành động của câu trước mà tránh được sự việc hoặc tình huống xấu xảy ra hoặc xuất hiện ở câu sau.
Khác:
- Bởi vì từ "省" trong "省得" nó có nghĩa là tiết kiệm, và "免" trong "免得" có nghĩa là tránh, nên vẫn có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng.
- Khi nhấn mạnh tiết kiệm, tốt hơn là sử dụng "省得".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省得
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 反省 让 他 变得 更加 成熟
- Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.
- 别 迟到 , 省得 影响 大家
- Đừng đến muộn, để tránh ảnh hưởng mọi người.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 穿厚 一点 , 省得 冷
- Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 许多 省份 连年 获得 丰收
- nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.
- 快 告诉 我 吧 , 省得 我 着急
- Mau nói cho tôi biết, để tôi khỏi sốt ruột.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
省›