Đọc nhanh: 以免 (dĩ miễn). Ý nghĩa là: để cho không, để mà không; để tránh khỏi; để khỏi phải. Ví dụ : - 小心驾驶,以免发生事故。 Lái xe cẩn thận để tránh xảy ra tai nạn.. - 请关掉灯,以免浪费电。 Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.. - 我从后门走了,以免碰见他。 Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.
Ý nghĩa của 以免 khi là Liên từ
✪ để cho không, để mà không; để tránh khỏi; để khỏi phải
用在下半句话的开头,表示目的是使下文所说的情况不至于发生
- 小心 驾驶 , 以免 发生 事故
- Lái xe cẩn thận để tránh xảy ra tai nạn.
- 请 关掉 灯 , 以免 浪费 电
- Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.
- 我 从 后门 走 了 , 以免 碰见 他
- Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以免
✪ ... ..., 以免 + Động từ
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
- 她 用 手 捂住 嘴 , 以免 叫 出声 来
- Cô ấy dùng tay bịt miệng lại để không hét lên.
So sánh, Phân biệt 以免 với từ khác
✪ 以免 vs 免得
Giống:
- "以免" và "免得" có nghĩa giống nhau và đều được dùng ở đầu nửa câu sau, nhằm mục đích tránh những điều xấu xảy ra.
Chúng có thể được hoán đổi cho nhau.
Khác:
- "以免" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "免得" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
- "免得" có thể được dùng "也" tu sức ở phía trước, nhưng "以免" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以免
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 晒太阳 可以 提高 免疫力
- Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 厨师 注意 清洁 以 避免 细菌
- Đầu bếp chú ý vệ sinh để tránh vi khuẩn.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 请 关掉 灯 , 以免 浪费 电
- Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以免
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
免›