Đọc nhanh: 免得 (miễn đắc). Ý nghĩa là: để tránh; đỡ phải; tránh phải; để không. Ví dụ : - 多问几句, 免得走错路。 Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.. - 我得写封信, 免得家里惦记。 Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.. - 我早点出门,免得迟到。 Tôi đi sớm để không bị trễ.
Ý nghĩa của 免得 khi là Liên từ
✪ để tránh; đỡ phải; tránh phải; để không
表示避免发生某种不希望发生的情况, 多用于后一分句的开头
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 我 得 写封信 免得 家里 惦记
- Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 免得
✪ 免得 + Động từ
So sánh, Phân biệt 免得 với từ khác
✪ 省得 vs 免得
✪ 以免 vs 免得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免得
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 我 免費 得到 溜冰鞋
- Tôi không có đôi giày patin để làm gì.
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 这个 事故 是 避免 得 了 的
- Sự cố này có thể tránh khỏi.
- 你 不要 多嘴 , 免得 惹麻烦
- Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 我 得 写封信 免得 家里 惦记
- Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.
- 早点儿 做好 准备 , 免得 临时 抓瞎
- phải chuẩn bị sớm, để khỏi lúng túng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
得›