相应 xiāngyìng

Từ hán việt: 【tương ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương ứng). Ý nghĩa là: tương ứng; thích hợp; khớp. Ví dụ : - 。 Câu trả lời của cô ấy khớp với câu hỏi.. - 。 Hành động của họ phù hợp với quy định.. - 。 Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 相应 khi là Động từ

tương ứng; thích hợp; khớp

互相呼应或照应;相适应

Ví dụ:
  • - de 答复 dáfù 问题 wèntí 相应 xiāngyìng

    - Câu trả lời của cô ấy khớp với câu hỏi.

  • - 他们 tāmen de 行为 xíngwéi 规定 guīdìng 相应 xiāngyìng

    - Hành động của họ phù hợp với quy định.

  • - 所有 suǒyǒu 项目 xiàngmù dōu yǒu 相应 xiāngyìng de 预算 yùsuàn

    - Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相应

相应 + 地 + Động từ (改变/增加/提高/减少/修改)

thực hiện hành động một cách phù hợp hoặc tương ứng

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 增加 zēngjiā le 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.

与此 + 相应

tương ứng với điều này; phù hợp với điều này

Ví dụ:
  • - jiāng 采取 cǎiqǔ 相应 xiāngyìng de 措施 cuòshī

    - Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.

  • - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相应

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi 应当 yīngdāng 和好相处 héhǎoxiāngchǔ

    - Anh chị em nên hòa thuận

  • - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • - 桴鼓相应 fúgǔxiāngyìng

    - phối hợp nhịp nhàng; dùi trống nhịp nhàng.

  • - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • - 获得 huòdé 相应 xiāngyìng de 补偿 bǔcháng

    - Nhận được sự bồi thường tương đương.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 作出 zuòchū 解释 jiěshì

    - Họ nên đưa ra lời giải thích.

  • - 他们 tāmen 时常 shícháng 相互 xiānghù 应酬 yìngchóu

    - Họ thường xuyên giao lưu với nhau.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng 相当 xiāngdāng 敏捷 mǐnjié

    - Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 我们 wǒmen yīng 相机行事 xiàngjīxíngshì

    - Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 相信 xiāngxìn 科学 kēxué

    - Chúng ta nên tin vào khoa học.

  • - 我们 wǒmen gěi měi 一个 yígè 顶点 dǐngdiǎn 相应 xiāngyìng 地标 dìbiāo shàng 4 huò 3

    - Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

  • - 你们 nǐmen shì 姐妹 jiěmèi 平时 píngshí yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 交流 jiāoliú 意见 yìjiàn

    - Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.

  • - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn de 价格 jiàgé 相应 xiāngyìng

    - Giá của những sản phẩm này rẻ.

  • - 父子 fùzǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相应

Hình ảnh minh họa cho từ 相应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao