Đọc nhanh: 对应 (đối ứng). Ý nghĩa là: tương đương; tương ứng với, tương ứng; phù hợp. Ví dụ : - 这两个问题是相互对应的。 Hai vấn đề này tương đương với nhau.. - 每个学生对应一个导师。 Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.. - 每个按钮对应一个功能。 Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.
Ý nghĩa của 对应 khi là Động từ
✪ tương đương; tương ứng với
在性质、数量或作用等方面,一个系统中的某事物同另一系统中的某事物相当
- 这 两个 问题 是 相互 对应 的
- Hai vấn đề này tương đương với nhau.
- 每个 学生 对应 一个 导师
- Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.
- 每个 按钮 对应 一个 功能
- Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 对应 khi là Tính từ
✪ tương ứng; phù hợp
针对某一情况的;跟某种情况相应的
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对应
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 我们 需要 学会 应对 灾难
- Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 应对如流
- trả lời trôi chảy
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 申 对应 的 生肖 是 猴
- Con giáp ứng với Thân là Khỉ.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
应›