对应 duìyìng

Từ hán việt: 【đối ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ứng). Ý nghĩa là: tương đương; tương ứng với, tương ứng; phù hợp. Ví dụ : - 。 Hai vấn đề này tương đương với nhau.. - 。 Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.. - 。 Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对应 khi là Động từ

tương đương; tương ứng với

在性质、数量或作用等方面,一个系统中的某事物同另一系统中的某事物相当

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 问题 wèntí shì 相互 xiānghù 对应 duìyìng de

    - Hai vấn đề này tương đương với nhau.

  • - 每个 měigè 学生 xuésheng 对应 duìyìng 一个 yígè 导师 dǎoshī

    - Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.

  • - 每个 měigè 按钮 ànniǔ 对应 duìyìng 一个 yígè 功能 gōngnéng

    - Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 对应 khi là Tính từ

tương ứng; phù hợp

针对某一情况的;跟某种情况相应的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - 这是 zhèshì 对应 duìyìng de 处理 chǔlǐ 方案 fāngàn

    - Đây là phương án xử lý tương ứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对应

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 这是 zhèshì 对应 duìyìng de 处理 chǔlǐ 方案 fāngàn

    - Đây là phương án xử lý tương ứng.

  • - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà duì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - duì 这项 zhèxiàng 索赔 suǒpéi 内容 nèiróng 应该 yīnggāi 判定 pàndìng 任何 rènhé 赔付 péifù

    - Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 应对 yìngduì 灾难 zāinàn

    - Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 应对 yìngduì 自然灾害 zìránzāihài

    - Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.

  • - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 男尊女卑 nánzūnnǚbēi de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ

  • - 应该 yīnggāi duì 长辈 zhǎngbèi 上级 shàngjí 尊重 zūnzhòng xiē

    - Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.

  • - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • - 应对如流 yìngduìrúliú

    - trả lời trôi chảy

  • - duì 单纯 dānchún 应激反应 yìngjīfǎnyìng 来说 láishuō 有点儿 yǒudiǎner 太高 tàigāo le

    - Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.

  • - shēn 对应 duìyìng de 生肖 shēngxiào shì hóu

    - Con giáp ứng với Thân là Khỉ.

  • - 不要 búyào 逃避 táobì 问题 wèntí 应该 yīnggāi 面对 miànduì

    - Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对应

Hình ảnh minh họa cho từ 对应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao