Đọc nhanh: 互相呼应 (hỗ tướng hô ứng). Ý nghĩa là: anh đánh trống, tôi gõ la.
Ý nghĩa của 互相呼应 khi là Động từ
✪ anh đánh trống, tôi gõ la
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相呼应
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 父子 之间 应该 互相理解
- Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 我们 应该 互相 佽 帮
- Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 这 两个 问题 是 相互 对应 的
- Hai vấn đề này tương đương với nhau.
- 我们 应 相互 学习
- Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.
- 我们 应该 互相 尊重
- Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 朋友 之间 应该 相互信任
- Giữa bạn bè cần tin tưởng lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互相呼应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互相呼应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
呼›
应›
相›