Đọc nhanh: 相与 (tướng dữ). Ý nghĩa là: sống chung; chung sống, người quen; người thân quen, với nhau; cùng nhau. Ví dụ : - 这人很难相与的。 con người này rất khó sống chung. - 相与议论。 cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
Ý nghĩa của 相与 khi là Động từ
✪ sống chung; chung sống
彼此往来;相处
- 这人 很 难 相与 的
- con người này rất khó sống chung
Ý nghĩa của 相与 khi là Danh từ
✪ người quen; người thân quen
旧时指相好的人
Ý nghĩa của 相与 khi là Phó từ
✪ với nhau; cùng nhau
相互
- 相与 议论
- cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相与
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 相与 议论
- cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 相与
- Đi lại với nhau; qua lại với nhau.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 据 报道 , 这艘 客轮 与 一艘 油轮 相撞
- Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相与
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相与 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
相›