的话 dehuà

Từ hán việt: 【đích thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "的话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đích thoại). Ý nghĩa là: nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết). Ví dụ : - 。 Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.. - 。 Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.. - 。 Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 的话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 的话 khi là Trợ từ

nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết)

助词,用在表示假设的分句后面,引起下文

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 有事 yǒushì 的话 dehuà jiù 不要 búyào lái le

    - Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà qǐng 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.

  • - 天气 tiānqì hǎo 的话 dehuà 我们 wǒmen jiù 郊游 jiāoyóu

    - Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 的话

如果/ 假如/ 要是 + ... + 的话, Chủ ngữ + 就/ 要/ 得 + Động từ

câu điều kiện

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 喜欢 xǐhuan 的话 dehuà gěi mǎi

    - Nếu em thích, anh mua cho em.

  • - 要是 yàoshì yǒu 疑问 yíwèn 的话 dehuà jiù wèn

    - Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.

..., 不然/ 要不/ 否则 + 的话

câu điều kiện

Ví dụ:
  • - 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī yào huì 累坏 lèihuài de

    - Nghỉ ngơi sớm, nếu không bạn sẽ bị kiệt sức.

  • - 窗户 chuānghu guān hǎo 否则 fǒuzé huì hěn lěng

    - Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的话

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 的话 dehuà hěn 中肯 zhòngkěn

    - lời nói anh ấy trúng trọng tâm.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - ( 骂人 màrén 的话 dehuà )

    - lời mắng chửi.

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • - 的话 dehuà 启发 qǐfā le

    - Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 的话 dehuà zéi 伤人 shāngrén

    - Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.

  • - 说话 shuōhuà 怯声怯气 qièshēngqièqì de

    - anh ấy nói năng luống cuống.

  • - 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - wèn 的话 dehuà 对答 duìdá 上来 shànglái

    - hỏi nó nó trả lời không được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 的话

Hình ảnh minh họa cho từ 的话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao