Đọc nhanh: 的话 (đích thoại). Ý nghĩa là: nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết). Ví dụ : - 如果你有事的话,就不要来了。 Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.. - 如果有问题的话,请联系我。 Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.. - 天气好的话,我们就去郊游。 Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
Ý nghĩa của 的话 khi là Trợ từ
✪ nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết)
助词,用在表示假设的分句后面,引起下文
- 如果 你 有事 的话 , 就 不要 来 了
- Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.
- 如果 有 问题 的话 , 请 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.
- 天气 好 的话 , 我们 就 去 郊游
- Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 的话
✪ 如果/ 假如/ 要是 + ... + 的话, Chủ ngữ + 就/ 要/ 得 + Động từ
câu điều kiện
- 如果 你 喜欢 的话 , 我 给 你 买
- Nếu em thích, anh mua cho em.
- 要是 你 有 疑问 的话 , 就 问 我
- Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.
✪ ..., 不然/ 要不/ 否则 + 的话
câu điều kiện
- 早点 休息 , 要 不 你 会 累坏 的
- Nghỉ ngơi sớm, nếu không bạn sẽ bị kiệt sức.
- 把 窗户 关 好 , 否则 会 很 冷
- Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的话
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 詈 辞 ( 骂人 的话 )
- lời mắng chửi.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 他 的话 启发 了 我
- Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 的话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 的话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
话›