Đọc nhanh: 疑问 (nghi vấn). Ý nghĩa là: nghi vấn; thắc mắc; nghi ngờ. Ví dụ : - 我心里几乎没有疑问。 Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.. - 这个问题引起了我的疑问。 Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.. - 老师解答了学生的疑问。 Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.
Ý nghĩa của 疑问 khi là Danh từ
✪ nghi vấn; thắc mắc; nghi ngờ
有怀疑的问题;不能确定或不能解释的事情
- 我 心里 几乎 没有 疑问
- Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.
- 这个 问题 引起 了 我 的 疑问
- Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.
- 老师 解答 了 学生 的 疑问
- Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.
- 我 对 他 的 动机 有 疑问
- Tôi nghi ngờ động cơ của anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疑问
✪ 毫无 + 疑问 + mệnh đề
không có nghi ngờ gì/ chắc chắn rằng, ...
- 毫无疑问 我们 做 得 对
- Chắc chắn rằng chúng tôi làm đúng.
- 毫无疑问 , 他 很 爱 我
- Chắn chắn rằng anh ấy rất yêu tôi.
✪ 对...有疑问
có nghi ngờ với cái gì
- 我 对 这个 计划 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ về kế hoạch này.
- 我 对 他 的 答案 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 疑问 với từ khác
✪ 怀疑 vs 疑心 vs 疑问
"怀疑" là động từ, không thể làm tân ngữ, "疑问" là danh từ, không thể làm vị ngữ; "疑心" vừa có thể động từ vừa có thể danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ
✪ 疑问 vs 疑惑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑问
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 质疑问难
- nêu chất vấn
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 这个 问题 引起 了 我 的 疑问
- Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.
- 要是 你 有 疑问 的话 , 就 问 我
- Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 我 有 一个 疑惑 想 问 你
- Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.
- 她 疑惑 地 问起 了 原因
- Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 我 心里 几乎 没有 疑问
- Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 我 对 他 的 答案 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.
- 我 疑惑 该 如何 解决 这个 问题
- Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.
- 毫无疑问 我们 做 得 对
- Chắc chắn rằng chúng tôi làm đúng.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 我 对 他 的 动机 有 疑问
- Tôi nghi ngờ động cơ của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疑›
问›