Đọc nhanh: 疑问代词 (nghi vấn đại từ). Ý nghĩa là: đại từ nghi vấn (誰 | 谁, 什麼 | 什么, 哪兒 | 哪儿, v.v.).
Ý nghĩa của 疑问代词 khi là Danh từ
✪ đại từ nghi vấn (誰 | 谁, 什麼 | 什么, 哪兒 | 哪儿, v.v.)
interrogative pronoun (誰|谁, 什麼|什么, 哪兒|哪儿 etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑问代词
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 质疑问难
- nêu chất vấn
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 疑似 之词
- lời lẽ mập mờ
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 这个 问题 引起 了 我 的 疑问
- Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.
- 要是 你 有 疑问 的话 , 就 问 我
- Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 我 有 一个 疑惑 想 问 你
- Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.
- 她 疑惑 地 问起 了 原因
- Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑问代词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑问代词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
疑›
词›
问›