疑问式 yíwèn shì

Từ hán việt: 【nghi vấn thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疑问式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi vấn thức). Ý nghĩa là: thể nghi vấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疑问式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疑问式 khi là Danh từ

thể nghi vấn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑问式

  • - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - hỏi vặn; hỏi khó dễ

  • - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - nêu chất vấn

  • - 活动 huódòng 问答 wèndá 形式 xíngshì 进行 jìnxíng

    - Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.

  • - 疑问 yíwèn shì 寻求 xúnqiú 答案 dáàn

    - Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le de 疑问 yíwèn

    - Vấn đề này đã làm dấy lên nghi vấn của tôi.

  • - 要是 yàoshì yǒu 疑问 yíwèn 的话 dehuà jiù wèn

    - Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • - yǒu 一个 yígè 疑惑 yíhuò xiǎng wèn

    - Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.

  • - 疑惑 yíhuò 问起 wènqǐ le 原因 yuányīn

    - Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.

  • - 迟疑 chíyí 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • - 心里 xīnli 几乎 jīhū 没有 méiyǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.

  • - 积压 jīyā zài 心中 xīnzhōng de 疑问 yíwèn

    - Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.

  • - 心中无数 xīnzhōngwúshù de 疑问 yíwèn ràng 焦虑 jiāolǜ

    - Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.

  • - duì de 答案 dáàn yǒu 疑问 yíwèn

    - Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.

  • - 疑惑 yíhuò gāi 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疑问式

Hình ảnh minh họa cho từ 疑问式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑问式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao