Đọc nhanh: 淋漓 (lâm li). Ý nghĩa là: nhễ nhại; đầm đìa, niềm vui tràn trề; vui tràn trề, lâm ly. Ví dụ : - 大汗淋漓。 mồ hôi nhễ nhại.. - 墨迹淋漓。 vết mực loang lỗ.. - 鲜血淋漓。 máu me đầm đìa.
Ý nghĩa của 淋漓 khi là Tính từ
✪ nhễ nhại; đầm đìa
形容湿淋淋往下滴
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ niềm vui tràn trề; vui tràn trề
形容畅快
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
✪ lâm ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋漓
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这是 淋巴癌 的 一种
- Đó là một dạng ung thư hạch.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 漓江 在 广西 很 美
- Sông Ly Giang ở Quảng Tây rất đẹp.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淋漓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淋›
漓›