淋漓 línlí

Từ hán việt: 【lâm li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淋漓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm li). Ý nghĩa là: nhễ nhại; đầm đìa, niềm vui tràn trề; vui tràn trề, lâm ly. Ví dụ : - 。 mồ hôi nhễ nhại.. - 。 vết mực loang lỗ.. - 。 máu me đầm đìa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淋漓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淋漓 khi là Tính từ

nhễ nhại; đầm đìa

形容湿淋淋往下滴

Ví dụ:
  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - 墨迹 mòjì 淋漓 línlí

    - vết mực loang lỗ.

  • - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

niềm vui tràn trề; vui tràn trề

形容畅快

Ví dụ:
  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 淋漓尽致 línlíjìnzhì

    - bài văn tinh tế sâu sắc.

lâm ly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋漓

  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 这是 zhèshì 淋巴癌 línbāái de 一种 yīzhǒng

    - Đó là một dạng ung thư hạch.

  • - 漓江 líjiāng 风景 fēngjǐng 令人 lìngrén zuì

    - Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.

  • - 漓江 líjiāng zài 广西 guǎngxī hěn měi

    - Sông Ly Giang ở Quảng Tây rất đẹp.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - 花儿 huāér niān le 快淋 kuàilín 点儿 diǎner 水吧 shuǐba

    - Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!

  • - 秋雨 qiūyǔ 淋淋 línlín

    - mưa thu rơi.

  • - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • - 游玩 yóuwán 途中 túzhōng 意漓然 yìlírán

    - Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • - 血淋淋 xiělínlín de 教训 jiàoxun

    - bài học tàn khốc.

  • - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • - 墨迹 mòjì 淋漓 línlí

    - vết mực loang lỗ.

  • - 淋漓尽致 línlíjìnzhì

    - bài văn tinh tế sâu sắc.

  • - 血水 xuèshuǐ 渗出 shènchū 淋漓 línlí

    - Máu chảy ra đầm đìa.

  • - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淋漓

Hình ảnh minh họa cho từ 淋漓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYUB (水卜山月)
    • Bảng mã:U+6F13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình