Đọc nhanh: 用品 (dụng phẩm). Ý nghĩa là: đồ; đồ dùng; vật dụng; đồ đạc. Ví dụ : - 他们需要购买办公用品。 Họ cần mua đồ dùng văn phòng.. - 超市里有许多清洁用品。 Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.. - 这家店专卖学习用品。 Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
Ý nghĩa của 用品 khi là Danh từ
✪ đồ; đồ dùng; vật dụng; đồ đạc
应用的物品
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 超市 里 有 许多 清洁用品
- Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用品
✪ Số từ + 件/ 种 + 用品
số lượng danh
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 我们 需要 两种 学习用品
- Chúng tôi cần hai loại đồ dùng học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ (生活/ 学习/ 文化/ 医疗) + 用品
"用品" vai trò trung tâm ngữ
- 这 是 我 的 学习用品
- Đây là đồ dùng học tập của tôi.
- 他们 提供 体育用品
- Họ cung cấp đồ dùng thể thao.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用品
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 日用品
- vật dụng hàng ngày
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 老年 用品 联展
- bán những sản phẩm giành cho người cao tuổi.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 御寒 用品
- vật dụng chống rét
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 床上用品 专柜
- quầy chuyên bán gối chăn màng.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
用›