Đọc nhanh: 用舍行藏 (dụng xá hành tàng). Ý nghĩa là: được tin dùng thì ra làm quan, không tin dùng thì về ở ẩn.
Ý nghĩa của 用舍行藏 khi là Thành ngữ
✪ được tin dùng thì ra làm quan, không tin dùng thì về ở ẩn
《论语·述而》:'用之则行,舍之则藏'被任用就出仕,不被任用就退隐,是儒家对于出处进退的态度也说用行舍藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用舍行藏
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 露行 藏
- lộ hình dạng
- 看破 行 藏
- nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 请 用 银行卡 支付
- Vui lòng thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 海参 用腕 爬行
- Hải sâm dùng xúc tu để bò.
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用舍行藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用舍行藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
舍›
藏›
行›