生活费 shēnghuófèi

Từ hán việt: 【sinh hoạt phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生活费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh hoạt phí). Ý nghĩa là: sinh hoạt phí. Ví dụ : - 。 ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.. - ? Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?. - chi phí sinh hoạt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生活费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生活费 khi là Danh từ

sinh hoạt phí

维持生活的费用

Ví dụ:
  • - 生活费 shēnghuófèi 之外 zhīwài yòu 发给 fāgěi 五十块 wǔshíkuài qián zuò 零用 língyòng

    - ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.

  • - 这个 zhègè 奖学金 jiǎngxuéjīn de 生活费 shēnghuófèi 全包 quánbāo shì 多少 duōshǎo

    - Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?

  • - 生活费用 shēnghuófèiyòng

    - chi phí sinh hoạt

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活费

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - 最近 zuìjìn de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 滋润 zīrùn

    - Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.

  • - 生活费用 shēnghuófèiyòng

    - chi phí sinh hoạt

  • - 这个 zhègè 奖学金 jiǎngxuéjīn de 生活费 shēnghuófèi 全包 quánbāo shì 多少 duōshǎo

    - Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?

  • - de 生活费 shēnghuófèi huā de 差不多 chàbùduō le

    - Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.

  • - 需要 xūyào 多少 duōshǎo 生活费 shēnghuófèi

    - Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?

  • - 生活费 shēnghuófèi 之外 zhīwài yòu 发给 fāgěi 五十块 wǔshíkuài qián zuò 零用 língyòng

    - ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.

  • - 挣来 zhēnglái 生活 shēnghuó de 费用 fèiyòng

    - Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生活费

Hình ảnh minh họa cho từ 生活费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao