Đọc nhanh: 水费 (thuỷ phí). Ý nghĩa là: hóa đơn tiền nước. Ví dụ : - 我得去交水费 Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
Ý nghĩa của 水费 khi là Danh từ
✪ hóa đơn tiền nước
water bill
- 我 得 去 交 水费
- Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水费
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 给 同志 们 烧点 水喝 , 并 不 费事
- đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 我 得 去 交 水费
- Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
- 这个 月 的 水电费 是 多少 ?
- Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 该交 这个 月 的 水电费 了
- Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
费›